Ý nghĩa của từ vành đai là gì:
vành đai nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ vành đai. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa vành đai mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

vành đai


Vùng đất bao quanh một khu vực. | : '''''Vành đai''' thành phố.'' | : '''''Vành đai''' dịch vụ.'' | : '''''Vành đai''' phòng thủ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

vành đai


dt Vùng đất bao quanh một khu vực: Vành đai thành phố; Vành đai dịch vụ; Vành đai phòng thủ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "vành đai". Những từ phát âm/đánh vần giống như "vành đai": . Vinh [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

vành đai


Một bộ cao su hoặc vật liệu hỗn hợp gia cố được sử dụng để dẫn các thành phần động cơ nhất định từ trục khuỷu. Vành đai cũng có thể được sử dụng cho việc định giờ động cơ và cho các bộ phận khác nhau như bơm điều khiển bằng điện, phát điện, máy bơm nước hoặc máy nén điều hòa không khí. Vành đai (Lốp) [..]
Nguồn: motorimage.net (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

vành đai


dt Vùng đất bao quanh một khu vực: Vành đai thành phố; Vành đai dịch vụ; Vành đai phòng thủ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

vành đai


dải đất bao quanh một khu vực, có quan hệ trực tiếp đối với khu vực ấy vành đai thành phố vành đai phòng thủ Đồng nghĩa: vòng đai [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< vành tai >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa